Các thông số kỹ
thuật của máy PIR :
1- Máy
chính :
Kích thước : 60 x 180 x 228
mm
Khối lượng : 1.5 kg
Gá lắp : lắp trong ca-bin của máy
khoan cọc nhồi
Màn hình VGA có độ phân giải cao,
có đèn chiều hậu để nhìn trong mọi điều kiện ánh sáng
Nguồn điện : 12 hay 24 VDC ( thông
thường lấy từ ác quy của máy khoan cọc nhồi)
Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ;
Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C
Phần điện tử : bộ vi xử lý máy tính, chạy trên hệ điều
hành Windows XB. Bộ chuyển đổi từ tín hiệu Analog (tương tự) sang Digital ( số)
16 bit
Lưu trữ số liệu : 40GB
Cài đặt sẵn cổng USB để kết nối với
các thiết bị ngoại vi
Thêm 1 màn hình ngoài để quan sát (phụ
kiện chọn thêm)
Kích thước : 135 x 104 x 52
mm
Khối lượng : 0.45 Kg
Màn hình mầu VGA có độ phân giải cao, hiển thị trong
mọi điều kiện ánh sáng. 640 x 840 pixels
Kích thước màn hình: 9.4 cm (3.7”)
Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ;
Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C
Hoạt động bằng pin bên trong (8h làm việc)
Bộ vi xử lý Microprocessor: PXA270 @ 520
MHz
Lưu trữ số liệu : bộ nhớ trong 2 GB
Cài đặt sẵn cổng USB
Cài đặt sẵn wifi để kết nối với máy chính .
Khoảng cách tối đa 30m range; chuẩn 802.11b/g/n (WIFI)
2- Bộ đo lưu lượng
Loại: từ tính
Gá lắp : trên đường đi của ống bơm vữa. Tương
thích với các ống có đường kính từ 76 đến152mm
Kích thước: 450mm x 450mm x 915mm
Khối lượng : 45 kg
Lưi lượng tối đa : 625 ga-lông/phút với
đường kính 76mm và ; 2440 ga-lông/phút với đường kính 152
Độ chính xác : +2%
3- Bộ đo áp suất
Loại : dùng sensor đo áp suất
Gá lắp: trên ống có từ tính
Dải đo lớn nhất : đến 1000 PSI
Tín hiệu đầu ra : 4-20mA
4- Bộ đo mô-men
Loại : dùng sensor đo áp suất (áp suất
thủy lực tác động lên hộp số mô-tơ – mô men áp suất và nó liên quan đến mô-men
của cần khoan
Gá lắp: Trên ống thủy lực của hộp số
Dải đo lớn nhất : đến 1000 PSI
Tín hiệu đầu ra : 4-20mA
5- Bộ đo chiều sâu
|
Loại truyền
không dây
|
Loại truyền
thống (có dây)
|
Loại
|
Mã hóa quay
|
Mã hóa quay
|
Gá lắp
|
Trên hộp số
|
Trên dầm của
máy khoan, cáp gắn vào hộ số
|
Kích thước
|
600mm x 150mm
x 150mm
|
305mm x 910mm
x 910mm
|
Khối lượng
|
12kg
|
73kg
|
Dải đo
|
200m
|
49m
|
Độ phân giải
|
0.6mm
|
0.6mm
|
- Bộ đo số vòng quay không dây
Loại : Bộ chuyển mạch gần cảm biến
Gá lắp : trên hộp số
Kích thước (đường kính x dài): 18mm x 50mm
Khối lượng : 114g
Chức năng : thường mở
Tần số chuyển mạch lớn nhất : 200 Hz
Dải
cảm biến : 10 mm
Độ lặp lại: 0.01 mm
- Bộ truyền không dây
Kích thước: 60mm x 76mm x 175mm
Khối lượng : 0.7 kg
Khoảng cách truyền : 100m
Tần số : 2.4Ghz
Điện tử: bộ vi điều khiển 32 bit 24 MHz
microcontroller, bộ chuyển đổi D/A 12 bit
Gá lắp :
trên hộp số
Nguồn điện : pin có thể nạo được, kích
thước 60mm x 76mm x 175mm, hoạt động tối thiểu 24h
Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ;
Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C
6- Các thông số khác :
Tóm tắt các thông số cho mỗi một cọc
Người sử dụng có thể lựa chọn các bước của
chiều sâu để lấy kết quả
Đơn vị đo : hệ SI hoặc hệ Anh
Cung cấp kèm theo phần mềm PIRPLOT
Sách hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ
Bảo hành 1 năm cho máy chính