HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

  • Hotline:+84 90343 8643
  • Email:support@inotech.com.vn


THIẾT BỊ KIỂM TRA CỌC >> MÁY GHI CÁC THÔNG SỐ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI


Máy ghi các thông số thi công cọc khoan nhồi

Model : PIR 

Hãng sản xuất : Pile Dynamics, Inc. (PDI) – Mỹ

Ứng dụng :
- Hỗ trợ và đảm bảo chính xác trong quá trình thi công cọc khoan nhồi bằng cách hiển thị các thông số ( lưu lượng, áp suất, chiều sâu, thời gian …)  so với khối lượng bê tông đổ thực tế theo thời gian thực


Các thông số kỹ thuật của máy PIR :

 

1- Máy chính :

Kích thước : 60 x 180 x 228 mm

Khối lượng : 1.5 kg

Gá lắp : lắp trong ca-bin của máy khoan cọc nhồi

Màn hình VGA có độ phân giải cao, có đèn chiều hậu để nhìn trong mọi điều kiện ánh sáng

Nguồn điện : 12 hay 24 VDC ( thông thường lấy từ ác quy của máy khoan cọc nhồi)

Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ; Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C

Phần điện tử  : bộ vi xử lý máy tính, chạy trên hệ điều hành Windows XB. Bộ chuyển đổi từ tín hiệu Analog (tương tự) sang Digital ( số) 16 bit

Lưu trữ số liệu  : 40GB

Cài đặt sẵn cổng USB để kết nối với các thiết bị ngoại vi

 

Thêm 1 màn hình ngoài để quan sát (phụ kiện chọn thêm)

Kích thước : 135 x 104 x 52 mm

Khối lượng : 0.45 Kg

Màn hình  mầu VGA có độ phân giải cao, hiển thị trong mọi điều kiện ánh sáng. 640 x 840 pixels

Kích thước màn hình: 9.4 cm (3.7”)

Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ; Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C

Hoạt động bằng pin bên trong (8h làm việc)

Bộ vi xử lý Microprocessor: PXA270 @ 520 MHz

Lưu trữ số liệu : bộ nhớ trong  2 GB

Cài đặt sẵn cổng USB

Cài đặt sẵn wifi để kết nối với máy chính . Khoảng cách tối đa 30m range; chuẩn 802.11b/g/n (WIFI)

 

2- Bộ đo lưu lượng

Loại: từ tính

Gá lắp : trên đường đi của ống bơm vữa. Tương thích với các ống có đường kính từ 76 đến152mm

Kích thước: 450mm x 450mm x 915mm

Khối lượng : 45 kg

Lưi lượng tối đa : 625 ga-lông/phút với đường kính 76mm và ; 2440 ga-lông/phút với đường kính 152

Độ chính xác : +2%

 

3- Bộ đo áp suất

Loại : dùng sensor đo áp suất

Gá lắp: trên ống có từ tính

Dải đo lớn nhất : đến 1000 PSI

Tín hiệu đầu ra : 4-20mA

 

4- Bộ đo mô-men

Loại : dùng sensor đo áp suất (áp suất thủy lực tác động lên hộp số mô-tơ – mô men áp suất và nó liên quan đến mô-men của cần khoan

Gá lắp: Trên ống thủy lực của hộp số

Dải đo lớn nhất : đến 1000 PSI

Tín hiệu đầu ra : 4-20mA

 

5- Bộ đo chiều sâu

 

 

Loại truyền không dây

Loại truyền thống (có dây)

Loại

Mã hóa quay

Mã hóa quay

Gá lắp

Trên hộp số

Trên dầm của máy khoan, cáp gắn vào hộ số

Kích thước

600mm x 150mm x 150mm

305mm x 910mm x 910mm

Khối lượng

12kg

73kg

Dải đo

200m

49m

Độ phân giải

0.6mm

0.6mm

 

- Bộ đo số vòng quay không dây

Loại : Bộ chuyển mạch gần cảm biến

Gá lắp : trên hộp số

Kích thước (đường kính x dài): 18mm x 50mm

Khối lượng : 114g

Chức năng : thường mở

Tần số chuyển mạch lớn nhất : 200 Hz

Dải  cảm biến : 10 mm

Độ lặp lại: 0.01 mm

 

- Bộ truyền không dây

Kích thước: 60mm x 76mm x 175mm

Khối lượng : 0.7 kg

Khoảng cách truyền : 100m

Tần số : 2.4Ghz

Điện tử:  bộ vi điều khiển 32 bit 24 MHz microcontroller, bộ chuyển đổi D/A 12 bit

Gá lắp :  trên hộp số

Nguồn điện : pin có thể nạo được, kích thước 60mm x 76mm x 175mm, hoạt động tối thiểu 24h

Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ; Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C

 

6- Các thông số khác :

Tóm tắt các thông số cho mỗi một cọc

Người sử dụng có thể lựa chọn các bước của chiều sâu để lấy kết quả

Đơn vị đo : hệ SI hoặc hệ Anh

Cung cấp kèm theo phần mềm PIRPLOT

Sách hướng dẫn sử dụng và hỗ trợ

Bảo hành 1 năm cho máy chính